in vain Thành ngữ, tục ngữ
in vain
without effect, without success We tried in vain to find a good job but it was impossible.
do sth in vain
Idiom(s): do sth in vain
Theme: EXTRAVAGANCE
to do something for no purpose; to do something that fails.
• They rushed her to the hospital, but they did it in vain.
• We tried in vain to get her there on time.
in vain|vain
adv. phr. 1. Without effect; without getting the desired result; without success. The drowning man called in vain for help. To cry over spilled milk is to cry in vain.
Compare: GO FOR NOTHING, NO USE. 2. See: TAKE ONE'S NAME IN VAIN.
take one's name in vain|in vain|name|take
v. phr. 1. To call upon (God) as a witness to your truth or honesty when you are lying; swear by (God) untruthfully. You shall not take the name of the Lord your God in vain. 2. informal To talk about a person or mention his name. "Did I hear someone taking my name in vain?" asked Bill as he joined his friends.
take someone's name in vain
take someone's name in vain
Speak casually or idly of someone, as in There he goes, taking my name in vain again. This idiom originated as a translation from the Latin of the Vulgate Bible (Exodus 20:7), “to take God's name in vain,” and for a time was used only to denote blasphemy and profanity. In the early 1700s it began to be used more loosely as well. không ích
1. tính từ Không thành công; không ích. Tôi vừa cố gắng thuyết phục các thành viên khác trong hội cùng quản trị, nhưng nỗ lực của tui đều không ích và họ vừa loại bỏ tôi. trạng từ Không thành công; không ích. Tôi vừa cố gắng thuyết phục các thành viên khác trong hội cùng quản trị một cách không ích, và họ vừa loại bỏ tui .. Xem thêm: không ích không ích
bất có mục đích; [xong] coi như thất bại. Họ vội vã đưa cô đến bệnh viện, nhưng họ vừa làm điều đó không ích. Chúng tui đã cố gắng không ích để đưa cô ấy đến đó đúng giờ .. Xem thêm: không ích không ích
Vô ích, không ích, như trong Tất cả công chuyện của chúng tui đều không ích. [c. 1300] Cũng thấy lấy tên ai đó một cách không ích. . Xem thêm: không ích
không ích: Họ vừa cố gắng thuyết phục cô ấy đi một cách không ích. ♢ Mọi nỗ lực của chúng tui đều không ích .. Xem thêm: không ích không ích
1. Không có kết quả; bất thành công: Công chuyện lao động của chúng tui là không ích.
2. Một cách bất kính hoặc bất kính: lấy danh Chúa một cách không ích .. Xem thêm: không ích. Xem thêm:
An in vain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in vain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in vain